Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
autre
|
tính từ
khác, khác nhau
quyển sách khác
ở một nơi khác
đó là một vấn đề khác
có hai khả năng khác nhau
cô ta muốn có thêm một đứa con nữa
chúng ta hãy nói đến chuyện khác đi
phản nghĩa Même ; identique , pareil , semblable
thế giới bên kia
ở nơi khác
thời nào kỷ cương ấy
khi khác, lúc khác
vả lại, mặt khác
năm trước, năm ngoái
hôm trước
dĩ nhiên
dĩ nhiên là các anh có thể trả vào ngày mai
một lần khác (về sau)
một ngày khác (về sau)
danh từ
người khác; vật khác
tôi và những người khác
(thân mật) đi mà kể cho người khác nghe, tôi thì không tin đâu
chuyện này không liên quan đến tôi
tôi không quan tâm đến chuyện này
cái này hoặc cái kia (cần phải lựa chọn)
như người ta vẫn nói
cả hai bên; bên này, bên kia
thỉnh thoảng
đã từng thấy nhiều chuyện lạ hơn kia
(thân mật) cái này mới thực bất ngờ chứ
trong đám những cái khác, trong đám những người khác
tôi trông thấy cha anh trong đám những người khác
luôn đi nơi này nơi khác
nó chỉ chuyên làm hỏng thôi
ăn ốc để người đổ vỏ
(lẫn) nhau
bù lẫn nhau
cùng một giuộc
không gì khác nữa
chính là
danh từ giống đực
(triết học) cái khác