danh từ giống cái
lời nói, lời
lời nói lịch sử
cân nhắc những lời nói của mình
bằng ít lời
không nói một lời (chẳng nói gì hết)
động viên ai bằng lời nói
người soạn lời (của bài hát..)
(pháp lý) quyền được nói, được phát biểu
bên bị cáo có quyền được nói
giọng nói
giọng nói êm dịu
lời hứa
hứa
cho phép ai được nói
ngỏ lời với ai
hứa hão với ai, phỉnh phờ ai
cãi nhau với ai
không giữ lời hứa
nói lưu loát
nói ngạo, nói kiêu
đến lượt ông nói
lời hứa hão
say sưa nghe ai nói
lời tốt đẹp, lời phúc hậu
cắt lời, ngắt lời
rút lời hứa
xin nói
bắt phải rút lại lời đã nói
người đáng tin cậy
con vật này thông minh lắm
giống như hệt (bức tranh, bức tượng)
Kinh thánh
... đến lượt... nói
lời nói gió bay
lời hứa danh dự
kẻ ba hoa
chỉ có một lời, cương quyết giữ lời hứa
lời ma thuật
thành câm, cấm khẩu
nói thay
bắt đầu nói
tù lỏng
không cho ai nói
người ấy giữ vững lời hứa
cãi nhau
chỉ dựa vào lời nói, chỉ bằng vào lời nói (mà tin...)
anh có thể nói, anh hãy nói đi