ngoại động từ
lột vũ khí
lột vũ khí một tù binh
giải trừ quân bị (một nước...)
giải trừ quân bị một quốc gia
(hàng hải) bỏ hết nhân viên và trang bị (của một tàu)
tháo đạn, tháo ngòi, tháo kíp
tháo đạn ở một khẩu súng trường
tháo kíp mìn
làm cho bớt nghiêm khắc, làm cho phải tha thứ
nụ cười của nó làm cho tôi phải tha thứ
(văn học) làm nguôi
làm nguôi giận