ngoại động từ
trang bị vũ khí cho, vũ trang cho
trang bị vũ khí cho tân binh
binh công xưởng này đủ vũ khí để vũ trang cho hàng nghìn người
cho cốt vào, cho khung vào
cạp sắt vào một cái xà
cho cốt thép vào bê tông
lên cò (súng), lên máy (máy ảnh...)
trang bị (tàu bè..)
cấp cho lợi khí
chủ nghĩa Mác cấp cho ta lợi khí chống những sai lầm