danh từ giống đực
 hình vuông; ô vuông; miếng vuông
 một hình vuông mỗi cạnh một mét
 ô vuông trên giấy kẻ
 ô trồng cải, luống cải
 miếng giấy vuông
 khăn vuông
 trùm khăn vuông bằng lụa in hoa
 (giải phẫu) cơ vuông
 cơ sấp vuông
 (quân sự) trận thế hình vuông
 quân cờ, hạt lựu
 mỡ thái bằng cỡ quân cờ
 (đánh bài) bộ bốn con, thiên khai, tứ tử
 bộ bốn con át
 (toán học) bình phương
 (hàng hải) phòng ăn sĩ quan (trên tàu)
 (ngành in) cỡ giấy 45 x 56 cm
 (tiếng lóng, biệt ngữ) học sinh năm thứ hai (ở các trường lớn)
 đánh đập ai méo, móp cả đầu