Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ám
|
danh từ
món cháo nấu nguyên con cá quả ăn với hành và các thứ rau thơm
nấu món ám; người đang mệt, húp bát cháo ám khoẻ hẳn ra
động từ
bị cái gì đó bám vào làm sẫm màu
trần nhà ám khói; quần áo ám đen vì thuốc đạn
(khẩu ngữ) quấy rầy làm mất thì giờ, gây bực bội
người ta bận, lại còn đến ám; đi đi, đừng có ám tôi nữa
Từ điển Việt - Pháp
ám
|
potage au poisson
importuner; déranger; ennuyer; gêner
je ne veux pas vous importuner plus longtemps
posséder
comme possédé par le démon
noirci; assombri
mur noirci par la fumée
ciel assombri par les nuages