Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xăm
|
danh từ
Quẻ thẻ xin ở đền, chùa.
động từ
Châm vào da bằng dụng cụ nhọn rồi bôi nước lá chàm hoặc mực cho nổi hình lên.
Xăm hình trên vai.
Châm nhiều lỗ bằng vật nhọn vào củ hay quả để làm mứt.
Xăm cà chua làm mứt.
Thăm dò, tìm kiếm.
Xăm trúng hầm bí mật.
Từ điển Việt - Pháp
xăm
|
jeton divinatoire
filet à crevettes; crevettier
piquer de multiples trous
piquer de multiples trous un rhizome de gingembre (avant de le confire)
tatouer
se faire tatouer la poitrine
sonder
sonder les bagages à la douane
sonde