Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
văng
|
danh từ
Thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải trên khung dệt thủ công.
Thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ.
động từ
Rời khỏi thình lình do bị tác động đột ngột.
Trượt chân ngã, văng chiếc đồng hồ.
Bật nói những lời không hay.
Văng câu nói tục.
Đưa vật trong tay bung mạnh ra.
Văng lưới.
phụ từ
Phắt; ngay lập tức.
Làm văng đi.
Từ điển Việt - Pháp
văng
|
baguette maintenant l'étoffe tendue (sur un métier à tisser artisanal)
lancer
lancer un filet dans le lac
lancer des paroles grossières
être projeté
un clou qui est projeté au loin
(thông tục) immédiatement ; tout de suite
faites-le tout de suite pour en finir