Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
động từ
Thu từ nhiều nơi lại một chỗ.
Vơ lá khô thành đống; trời sắp mưa, vơ quần áo vào nhà.
Lấy vội vàng cái gì, không lựa chọn.
Vơ vội cái áo khoác; vơ vội túi xách để trên bàn.
Lấy hết về phần mình.
Vơ quàng vơ xiên tiền của thiên hạ.
tính từ
Biết có thể không đúng nhưng vẫn làm.
Hứa vơ.
Từ điển Việt - Pháp
|
ramasser; rafler
il va pleuvoir, ramassez le linge séché en plein air
les voleurs ont tout raflé
s'attribuer ambitieusement (ce qui n'est pas à soi); avoir des prétentions ambitieuses sur (quelque chose qui n'est pas à soi; qui ne doit pas revenir à soi)
s'attribuer ambitieusement les mérites des autres
au hasard; sans fondement
faire une conjecture au hasard
mettre dans le même sac