Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tờ
|
danh từ
mảnh giấy hình tấm, được cắt, xén vuông vắn
tệp giấy mười tờ
tờ giấy có viết, vẽ hay in trên mặt
tờ vé số; tờ khai lý lịch
sản phẩm xuất bản định kỳ
tờ phụ nữ nguyệt san
cảnh vật hoàn toàn không có chút động tĩnh
buồng không lặng ngắt như tờ (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tờ
|
feuille; feuillet (pouvant ne pas se traduire)
feuille de papier
journal
copie
écrit; acte écrit (d'ordinaire ne se traduisant pas)
engagement
(thông tục) fafiot
ça vaut trois fafiots
folioter
silence de la mort