Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tật
|
danh từ
trạng thái bất thường không chữa được của một cơ quan trong cơ thể, có bẩm sinh hoặc do tai nạn gây nên
tật sứt môi; bị ngã gãy chân thành tật
nết xấu, khó sửa
có tật giật mình (tục ngữ); lắm tài nhiều tật; tật mê cờ bạc
(từ cũ) bệnh
tiền mất tật mang (tục ngữ); thuốc đắng dã tật (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
tật
|
infirmité.
être atteint d'une infirmité au bras à la suite d'une chute, avoir le bras infirme à la suite d'une chute.
vice ; tare.
vice de conformation
cheval affecté d'une tare ; cheval taré.
mauvaise habitude ; manie ; tic.
avoir la mauvaise habitude de se lever tard
tic de secouer les cuisses.
(từ cũ, nghĩa cũ) maladie ; mal.
remède amer qui guérit le mal
mourir dans sa peau
chacun sa marotte.