Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tróc
|
động từ
mất đi lớp phủ bên ngoài
tường tróc từng mảng vôi
không còn dính
bìa tróc khỏi quyển sách;
mụt tróc vảy
(từ cũ) lấy cho được bằng sức mạnh
tróc sưu thuế
bật mạnh cho phát ra tiếng kêu giòn
tróc tay làm nhịp
Từ điển Việt - Pháp
tróc
|
s'écailler; se desquamer.
la peau se desquame après la rougeole;
peinture qui s'écaille.
se décoller; se détacher.
affiche qui se décolle
écorce qui se détache du tronc.