Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
toàn
|
danh từ
tất cả
toàn gia đình;
toàn dân trong làng đi dự hội
tính từ
nguyên vẹn, không mất mát
bảo toàn lực lượng
phụ từ
chỉ thuần một loại
vườn nhà trồng toàn hoa hồng
Từ điển Việt - Pháp
toàn
|
tout
tout d'une même couleur
tout en fer
uniquement ; seulement
jardin planté uniquement d'orangers
tout
tout le hameau
intact ; entier
garder son honneur intact (en parlant des femmes)