Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thỏ
|
danh từ
thú gặm nhấm, tai to và dài, nuôi lấy thịt và lông
từ chỉ mặt trăng
hiềm vì ngựa chạy đường xa, thỏ vừa ló bóng gà đà gáy tan (Lục Vân Tiên);
ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thỏ
|
(động vật học) lapin.
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) la lune.
(Nguyễn Du) déjà combien de fois la lune se couchait et le soleil déclinait
clapier
léporidés
lapine
lapiner