Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thẳng tuột
|
tính từ
không quanh co
(...) em xin nói thẳng tuột về cái quyết định của riêng em mà ở cuối thư ấy em còn úp mở (Nguyễn Kiên)
Từ điển Việt - Pháp
thẳng tuột
|
tout droit.
marcher tout droit d'un seul trait.
sans ambages.
parler sans ambages.