Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thưa
|
động từ
đáp lời gọi
trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
trình bày trân trọng, lễ độ bằng lời
cháu xin thưa với bác vài lời; rẽ cho thưa hết một lời đã nao (Truyện Kiều)
từ mở đầu để tỏ lễ phép khi nói
thưa ba mẹ, con đi làm!
thưa quý vị, tôi xin phép bắt đầu cuộc họp
tính từ
có nhiều khoảng trống
vườn rộng rào thưa khó đuổi gà (Nguyễn Khuyến)
hoạt động ít; ít người
sao mau thì mưa, sao thưa thì nắng (tục ngữ); chợ chiều thưa người mua
Từ điển Việt - Pháp
thưa
|
clairsemé ; rare.
cheveux clairsemés
barbe rare.
lâche ; peu serré ; à larges mailles.
tissu lâche
filet à larges mailles
(thực vật học) épi lâche.
rarement ; occasionnellement.
ne lire que rarement des journaux.
répondre.
j'ai appelé et personne n'a répondu.
exposer son cas (à quelqu'un, aux autorités).
(Nguyễn Du) assieds-toi, ma soeur, pour que je me prosterne devant toi avant de t'exposer mon cas.
se plaindre ; porter plainte.
se plaindre en justice.
(terme de respect utilisé quand on s'adresse à quelqu'un ; ne se traduit pas).
Monsieur
Madame
Papa.