Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thèm
|
động từ
muốn được hưởng cái mình mong
thèm được giàu có
muốn được hưởng cái gì đó do nhu cầu thôi thúc
thèm ăn một tô phở; ngủ một giấc cho đã thèm
muốn, do có nhu cầu
ai thèm nhìn; của chua ai thấy chả thèm (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
thèm
|
désirer ; avoir envie.
elle désire un fils
avoir envie de domir.
daigner.
il n'a pas daigné me répondre.
à peine ; un peu moins de.
il reste à peine un boisseau de riz
(redoublement) un tout petit peu moins de.