Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
săn
|
động từ
đuổi để bắt hoặc giết thú vật
đi săn
lùng kiếm để tìm ra
săn tin tức; săn kẻ có tội
tính từ
sợi được xe chặt
thường thường phải đạo thì thôi, đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng (ca dao)
da thịt rắn chắc
bắp tay săn
trạng từ
nhanh và mạnh
nước lũ chảy săn
Từ điển Việt - Pháp
săn
|
chasser
chasser le cerf
pourchasser; poursuivre
pourchasser des brigands
se mettre en quête; être en quête de (xem săn tin )
bien tordu
fil bien tordu
ferme; sans rides
peau sans rides
qui coule fort; qui tombe dru
eau qui coule fort
pluie qui tombe dru