Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sành
|
danh từ
Gốm được nung từ đất sét thô, có tráng men
rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may (ca dao)
tính từ
am hiểu sâu sắc do biết tích luỹ nhiều kinh nghiệm
sành về đồ cổ; (...) người mình mấy ai mua cho sành (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
sành
|
(cũng như sành xốp ) faïence.
grès
faïence; faïencerie;
faïencé;
faïencerie;
faire des économies de bouts de chandelle; être avare;
faïencier.
connaisseur; expert.
connaisseur en musique.