Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quang
|
danh từ
đồ dùng tết bằng dây mây hay tre để đỡ vật cần gánh hoặc treo lên
hỡi cô gánh nước quang mây, cho anh một gáo tưới cây ngô đồng (ca dao)
ánh sáng
vật phản quang
tính từ
chứa ít đồ, không có gì làm vướng
(...) những mảng rừng cây chó đẻ quang hẳn đi (Nguyễn Tuân)
mặt trời không bị mây che chắn
trời quang mây tạnh
Từ điển Việt - Pháp
quang
|
suspension (support suspendu à chaque bout d'une palanche où l'on pose des objets pour les porter)
désencombré; évacué; dégagé
chambre désencombrée
serein; clair
ciel serein
(lâm nghiệp) vague
endroit vague de la forêt éclaircie