Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quỳ
|
danh từ
hoa quỳ
vàng, bạc dát thành lá rất mỏng để thếp câu đối, hoành phi
vàng quỳ
chất chỉ thị chuyển thành màu đỏ khi gặp a-xít và màu xanh khi tiếp xúc với kiềm
động từ
gập đầu gối và đặt sát mặt nền tỏ ý khuất phục hoặc tôn kính
liều công mất một buổi quỳ mà thôi (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
quỳ
|
(thực vật học, hóa học) tournesol
Giấy quỳ ( hóa học)
papier au tournesol
s'agenouiller; se mettre à genoux