Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phu
|
danh từ
người bị bắt đi làm lao dịch, thời phong kiến
đi phu
người chuyên những việc lao động nặng nhọc (hàm ý khinh)
phu kéo xe; phu mỏ
ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo quy ước
ba quân tam vạn, tam sách và thất văn là một phu
danh từ
thoả; bõ
xin hãy báo đáp ân tình cho phu (Truyện Kiều); cho phu lòng khách bõ công đợi chờ (Nhị Độ Mai)
Từ điển Việt - Pháp
phu
|
(từ cũ, nghĩa xấu) coolie
recruter des coolies pour les plantations
(đánh bài, đánh cờ) combinaison de cartes; série de cartes (au jeu de cent vingt cartes)
(từ cũ, nghĩa cũ) au gré de ses désirs
je demande d'abord au gré de mes désirs; à témoigner ma reconnaissance envers mes bienfaiteurs