Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ân tình
|
danh từ
tình cảm thắm thiết do có ơn với nhau
Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hăy xin báo đáp ân tình cho phu. (Truyện Kiều)
tính từ
đầy tình cảm thắm thiết
câu chuyện ân tình; câu hát ân tình
Từ điển Việt - Pháp
ân tình
|
sentiment de gratitude et d'attachement
coeur plein de sentiments de gratitude et d'attachement