Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
non
|
danh từ
núi
của như non ăn mòn cũng hết (tục ngữ)
tính từ
mới mọc; mới sinh
cỏ non xanh tận chân trời (Truyện Kiều); đàn em tan lớp như bầy bướm non (Huy Cận)
chưa trọn vẹn, đầy đủ
đẻ non
chưa tới mức cần dùng
gạch nung non; gặt lúa non
còn thiếu chút ít
non nửa tháng; cân non
trình độ còn thấp
tay nghề non; lý lẽ còn non
Từ điển Pháp - Việt
non
|
phó từ
không
tại sao không?
nó luôn nói không
lắc đầu
không từ chối, bằng lòng
gần
không kém
không đâu, không phải
cũng không
không phải vì
không phải là không
không những
không những hắn có lỗi mà hắn còn cố chấp nữa
coi như không có
tôi coi lời tuyên bố đó như là không có
danh từ giống đực
một tiếng không
trả lời bằng một tiếng không
phản nghĩa Oui , si .
Từ điển Việt - Pháp
non
|
(văn chương) mont
des monts verdoyants et des flots d'azur
jeune
de jeunes plants
mort encore jeune
jeune concubine
vert; tendre
des bananes encore vertes
herbe tendre
avant terme; prématuré
accouchement prématuré
faible déficient qui n'atteint pas le niveau requis (se traduit différemment suivant le contexte)
argumentation déficiente (faible)
mètre plus court que l'étalon
teindre d'un teint peu foncé
un couteau mal trempé
un peu moins de
un peu moins de cent