Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhớ
|
động từ
ghi, giữ lại trong trí
bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người, nhớ nơi kỳ ngộ vội dời chân đi (Truyện Kiều)
nghĩ đến và mong gặp lại
ta đi ta nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương (ca dao)
tái hiện trong trí điều đã từng biết đến
nhớ thời thơ ấu
(toán học) giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với một số trên trong tính cộng, số dưới trong tính trừ, tích trong tính nhân
Từ điển Việt - Pháp
nhớ
|
retenir
apprendre et retenir sa leçon
retenez bien ce que je vais vous dire
j'écris quatre et je retiens trois
garder la mémoire de; se souvenir de; se rappeler; penser à
se souvenir de son ami; penser à son ami
se souvenir des jours passés
penser à sa femme et à ses enfants
ne pas oublier
n'oubliez pas de venir me voir
mal du pays
(redoublement; sens atténué) se rappeler vaguement
se rappeler vaguement les traits d'une personne qu'on a rencontrée
mémotechnique; mémonique