Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhấc
|
động từ
nâng lên cao một ít
hai chân đạp xuống năng năng nhấc (Hồ Xuân Hương)
chuyển khỏi vị trí cũ
nhấc cái ghế để vào góc
đưa lên chức vị cao hơn
ông ấy được nhấc lên làm trưởng phòng
Từ điển Việt - Pháp
nhấc
|
(cũng viết nhắc ) lever; soulever
soulever un paquet de livres et le mettre sur la table
lever le pied
enlever
enlevez moi cette chaise