Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhả
|
danh từ
mẻ
một nhả lạc
động từ
buông từ miệng ra
ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm (tục ngữ)
không còn bị giữ lại
số tiền đó không phải của mình, phải nhả ra
không còn kết dính
tờ quảng cáo nhả hồ
bật cho ra
nhả đạn
làm rời ra
nhả phanh
tính từ
nát quá
cơm nấu nhả như cháo
trạng từ
quá trớn; có phần thiếu lịch sự
đùa nhả
Từ điển Việt - Pháp
nhả
|
rejeter
rejeter un morceau d'os
chemin qui rejette de la fumée
se décoller; se détacher
l'affiche fixée au mur s'est détachée
(thông tục) lâcher; cracher
il a dû cracher (lâcher) de l'argent
(kỹ thuật) débrayer; débloquer
débloquer les freins
trop pâteux
riz trop pâteux
trop familièrement
badiner trop familièrement
(văn chương; từ cũ) émettre de beles paroles ; écrire de belles phrases