Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhân tình
|
danh từ
người yêu; người tình
(...) thầy u con mắng chửi, nghi con đi làm ăn ngoài tỉnh có nhân tình, nhân ngãi (Nguyễn Công Hoan)
quan hệ giữa người với người
phải đâu tin cứng thành khuôn dấu, càng thấu nhân tình nên vẫn thơ (Tố Hữu)
Từ điển Việt - Pháp
nhân tình
|
(từ cũ, nghĩa cũ) amant; amante
(ít dùng) sentiments humains
ne pas s'intéresser au sort d'autrui
les moeurs du monde