Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nọ
|
tính từ
chỉ người hay vật ở phía xa hay trong quá khứ
phải người hôm nọ rõ ràng chẳng nhe (Truyện Kiều)
trạng từ
biến âm của nỏ
anh về em nọ dám đưa (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
nọ
|
ce...là ; l'autre
cette personne là; celui-là; celle-là
l'autre jour
(văn chương) là; voilà
ici un cours d'eau et là une montagne