Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sông
|
danh từ
dòng nước tự nhiên có lưu lượng lớn, chảy thường xuyên và đổ ra biển
sông Cửu Long; sông kia nước chảy đôi dòng, biết rằng bên đục bên trong bên nào (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
sông
|
cours d'eau; rivière; fleuve.
le Fleuve Rouge
tout vient à point à qui soit attendre.