Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mạnh
|
tính từ
có sức khoẻ, chống lại bệnh tật
ông cụ tuy cao tuổi nhưng vẫn mạnh
có tác dụng lớn hơn so với phương diện khác
điểm mạnh; đội tuyển mạnh
có tác động lớn vào giác quan
liều thuốc mạnh; rượu mạnh
ở mức độ cao
cơn gió mạnh; dòng điện mạnh
dứt khoát, không rụt rè
bước mạnh chân
có sức lực, tiềm lực lớn để dẫn tới chiến thắng
dân giàu, nước mạnh
Từ điển Việt - Pháp
mạnh
|
en bonne santé
mes parents sont tous en bonne santé
vigoureux; puissant; fort; vif; intensif
bras vigoureux
un pays puissant
un coup très fort
une attaque vive
propagande intensive
le vent souffle de façon vigoureuse; le vent souffle vigoureusement
se rétablir ; se remettre
il vient de se rétablir après quelques mois de maladie
sauve qui peut;
à qui mieux mieux
avoir bon pied bon oeil