Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mùi
|
danh từ
rau thơm thuộc loại hoa tán, lá nhỏ, dùng làm gia vị
đĩa rau sống có húng và mùi
hơi toả ra từ vật, có thể nhận biết bằng mũi
hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình (Truyện Kiều)
vị của thức ăn
nếm thử cho biết mùi
hoàn cảnh trải qua trong cuộc đời
nếm mùi thất bại; pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
màu
kí hiệu thứ tám trong mười hai chi (lấy dê làm tượng trưng)
sinh năm Mùi; mưa chẳng qua ngọ gió chẳng qua mùi (tục ngữ)
khó ngửi
tanh mùi cá
tính từ
có kĩ thuật, tình cảm thấm sâu vào lòng người
giọng hò thật mùi
Từ điển Việt - Pháp
mùi
|
(thực vật học) coriandre
odeur
odeur agréable
goût
goût de pourri
saveur
goûter à toutes les saveurs de l'amertume
(tiếng địa phương) như màu
habit de couleur brune
huitième signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne)
être né en l'année du huitième signe du cycle duodécimal (symbolisée par le bouc)
de 13 à 15 heures