Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lòi
|
danh từ
dây xâu tiền, thời xưa
động từ
lộ ra; thò ra
cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra (tục ngữ)
để lộ chỗ cần giấu (cái đáng chê)
càng nói càng lòi bộ mặt đểu cáng
tính từ
điếc đặc
Từ điển Việt - Pháp
lòi
|
apparaître; se faire voir
os qui se fait voir
laisser voir
laisser voir son ignorance
sortir
le voleur doit sortir l'objet volé
être sourd
est-tu sourd pour ne pas entendre ce que je te dis ?