Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kiềng
|
danh từ
đồ bằng sắt, có ba chân để đặt nồi, chảo lên nấu
dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (ca dao)
vòng bằng kim loại quý, phụ nữ và trẻ con thường đeo ở cổ
chiếc kiềng vàng
động từ
tránh gặp vì sợ hoặc khinh bỉ
kiềng kẻ ba hoa
Từ điển Việt - Pháp
kiềng
|
trépied de cuisine
poser la marmite sur un trépied de cuisine
collier
collier d'or
éviter
éviter de rencontrer quelqu'un
être bien sur ses assises ; reposer sur des fondements solides