Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khoan
|
danh từ
đồ dùng có mũi nhọn hình xoắn để xoáy tạo thành lỗ
khoan bằng điện
động từ
dùng khoan xoáy vào tạo thành lỗ
khoan tường đóng đinh
thong thả, không vội vàng
còn sớm lắm, khoan hãy đi
không thực hiện
anh chưa hiểu rõ nguyên nhân, khoan đi kiện
tính từ
không dồn dập
nhịp chày giã gạo khoan nhặt
rộng rãi, không khắt khe
khoan dung; khoan hồng
Từ điển Việt - Pháp
khoan
|
lent ; doux
des sons lents
les accents doux et les accents précipités
lent; doux
sons lents
les accents doux et les accents précipités
(âm nhạc) lento
(kỹ thuật) forer; vriller
forer une plaque métallique
vriller une planche
(y học) trépaner
(kỹ thuật) tarière; foret; vrille
percerette
vilebrequin
taraud
drille ; queue-de-cochon
khoan xương ( y học)
trépan
reprendre (quelqu'un) pour la moindre faute ; tourmenter (quelqu'un) sans relâche
attendez !