Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kho
|
danh từ
nơi cất giữ hàng hoá, của cải, lương thực
kho thực phẩm; kho vật liệu, kho bạc
động từ
tích cóp lại mà có
Một người biết lo bằng kho người hay làm. (Tục ngữ)
nấu chín thức ăn mặn
thịt kho trứng; cá kho tương
Từ điển Việt - Pháp
kho
|
faire cuire dans de la saumure de poisson; faire cuire dans de la sauce de soja
faire cuire de la viande dans de la sumure de poisson
entrepôt; magasin; hangar; dock; dépôt
dock
photothèque
filmothèque
grange ; silo
poudrière
arsenal