Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hả hê
|
tính từ hoặc động từ
vui sướng vì được thoả ý mình
Vì thế, đêm hôm ấy, ở nhà bá Kiến ra về, Chí Phèo vô cùng hả hê! (Nam Cao)
Từ điển Việt - Pháp
hả hê
|
pleinement satisfait
pleinement satisfait dans le boire et le manger