Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hạnh nhân
|
danh từ
hạt của quả hạnh. Hạt cứng có nhân nguyên vẹn, chắc, nhiều dầu, màng nhân mỏng, nhân màu vàng đất. Có hai thứ nhân: nhân đắng (Khổ hạnh nhân Prunus armeniaca L. var ansu Maxim): Tây y hay dùng; nhân ngọt (Điềm hạnh nhân): Đông y hay dùng.
cái bánh có hạnh nhân
bộ phận nhỏ bằng ngón tay út hai bên góc họng (amygdal)
bị hạnh nhân nên thở khó
Từ điển Việt - Pháp
hạnh nhân
|
amande
gâteau d'amandes
(y học) amygdale
amygdale laryngée
amygdaloïde
amygdalotome
amygdalotome
amygdalotripsie