Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giả thiết
|
danh từ (hoặc động từ)
điều cho trước trong một định lí hay một bài toán để căn cứ vào đó rút ra kết luận của định lí hay giải bài toán
chứng minh một giả thiết; giả thiết trong bài toán
điều coi như có thật, nên ra làm căn cứ để phân tích, suy luận
Giả thiết rằng mọi chuyện không diễn ra suôn sẻ. Mọi giả thiết anh ta đưa ra đều có cơ sở.
Từ điển Việt - Pháp
giả thiết
|
supposer
supposons le problème résolu
supposition
une supposition absurde
supposition hypothétique