Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giãy
|
động từ
quậy mạnh làm thân mình bật lên, thường vì đau đớn hoặc để thoát khỏi sự kìm giữ
cá giãy mạnh trên thớt; (...) Bình giãy mấy cái, mồ hôi toát đầm đìa, người cứ lạnh dần rồi chết(Nguyễn Huy Thiệp)
không đồng ý; không chịu nhận
đề nghị họ nhận lời nhưng họ giãy ra
rụt ngay lại khi chạm phải, vì quá nóng
nước nóng giãy; bỏng giãy chân
Từ điển Việt - Pháp
giãy
|
s'agiter convulsivement; frétiller
le poulet s'agite convulsivement avant de mourir
le poisson frétille