Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chàng
|
danh từ
người con trai trẻ tuổi
mấy chàng trai
từ phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu
chàng chờ thiếp theo cùng
dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp, hình tam giác, mỏng
tay cưa rồi lại tay chàng (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
chàng
|
ciseau (à lame triangulaire)
jeune homme; gaillard
le jeune homme dyamique
il; lui (troisième personne du singulier désignant un jeune homme)
il est déjà parti
(từ cũ, nghĩa cũ) vous (deuxième personne du singulier désignant l'homme à qui s'adresse sa femme ou une jeune fille quelconque)
pénétrez-vous mes intimes sentiments ?