Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thiếp
|
danh từ
vợ lẽ trong gia đình giàu sang, thời phong kiến
năm thê bảy thiếp (tục ngữ)
từ tự xưng khiêm nhường khi nói với chồng, thời phong kiến
thiếp xa chàng quên ăn quên ngủ (ca dao);
Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, chàng đi thiếp cũng quyết lòng xin đi (Truyện Kiều)
giấy nhỏ, in sẵn để thay lời mời hay chúc mừng
thiếp mời tân gia; thiếp cưới
tờ giấy viết chữ đẹp
khen rằng: bút pháp đã tinh, so vào với thiếp Lan Đình nào thua (Truyện Kiều)
bản chữ Hán viết đẹp để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán
động từ
mất hết tri giác
mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết
như thiếp
Từ điển Việt - Pháp
thiếp
|
carte de visite.
carte ; billet.
carte d'invitation ;
billet de faire-part ;
mandat-carte.
(từ cũ, nghĩa cũ) modèle de calligraphie.
(từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang
je ; moi ; me (terme employé jadis par une femme qui s'adressait modestement à un homme , à son mari)
tomber en léthargie
être très fatigué et tomber en léthargie
dorer
dorer
(redoublement ; sens atténué).
qui a plusieurs femmes