Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cao siêu
|
tính từ
vượt xa hẳn mức bình thường về giá trị tinh thần
Một hạnh phúc trần thế và cao siêu, đã đạt tới là đây và thế là chẳng còn gì để nói với thời gian nữa rồi ư? (Ma Văn Kháng)
rất xa, khó đạt tới
Nhưng tôi, tôi chưa đến chỗ cao siêu ấy, tôi phải trả thù mới được. (Vũ Bằng)
Từ điển Việt - Pháp
cao siêu
|
éminent; sublime; supérieur
éminent savoir
sublimes vertus
esprit supérieur