Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ca vịnh
|
động từ
làm thơ ngâm vịnh để ca ngợi
Vua thấy hai năm Quý Sửu, Giáp Dần, thóc lúc được mùa, đặt các bài ca vịnh để ghi điềm lành. (Đại Việt sử ký toàn thư)
Từ điển Việt - Pháp
ca vịnh
|
chanter
faire un poème chantant la beauté d'un site