Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cách trở
|
động từ
gây cản trở cho việc gặp gỡ, tiếp xúc
Tôi không biết hội nghị hoãn hay vì đường xá cách trở, bấy giờ xe lửa Bằng Tường - Nam Ninh chưa có, cuộc đi lại thôi. (Tô Hoài)
Từ điển Việt - Pháp
cách trở
|
faire obstacle à; empêcher toute communication
les monts et les rivières y font obstacle