Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bọn
|
danh từ
tập hợp nhiều người thành một tổ chức
bọn trẻ đang chơi đùa
tập hợp những kẻ vì mục đích xấu
bọn buôn lậu; bọn bán nước
Từ điển Việt - Pháp
bọn
|
groupe
groupe d'enfants
aller par groupe de cinq
(nghĩa xấu) bande; clique; coterie; gang; engeance
bande de voleurs
bande de bandits
s'éteindre
feu qui s'est déjà éteint.