Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
an bài
|
động từ
sắp đặt sẵn (Theo quan niệm của thuyết định mệnh)
Tạo hóa đã an bài ra thế, không một người con gái nào lại vượt qua được cái công lệ ấy. (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
an bài
|
(từ cũ, nghĩa cũ) disposer; prédestiner
Dieu a ainsi disposé
le sort en est jeté