Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xin xỏ
|
động từ
Hạ mình xin một cách hèn hạ, khúm núm.
Chạy chọt, xin xỏ để được thăng chức.
Từ điển Việt - Pháp
xin xỏ
|
(nghĩa xấu) quémander; quêter; mendier
quémander une faveur
quémander de l'argent
quêter des suffrages; mendier des votes