Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tuyền
|
tính từ
chỉ thuần một màu, một loại
mái tóc đen tuyền
trọn vẹn
lỡ làng chút phận thuyền quyên, bể sâu sóng cả có tuyền được vay (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tuyền
|
tout.
tout d'une même couleur
chien à pelage tout noir.
(từ cũ, nghĩa cũ) sain et sauf.
(Nguyễn Du) pourrait-elle sortir sain et sauve de cet océan de misères?