Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trở
|
danh từ
tang
cô ấy để trở mẹ
động từ
làm đảo ngược
trở con cá đang rán;
dễ như trở bàn tay
chuyển biến ngược lại trạng thái ban đầu
nghe gọi, quay trở lại;
trở về quê
chuyển biến thành xấu đi
bệnh trở nặng
hướng về phía nào đó
từ miền Trung trở ra Bắc
Từ điển Việt - Pháp
trở
|
deuil.
porter le deuil de sa mère.
retourner.
retourner un drap de lit
retourner une veste pour la sécher au soleil (pour éviter qu'elle ne se déteint vite)
changer; devenir; tourner.
le vent a tourné
le temps tourne au froid.
entraver.
entraver le travail des autres.